🔍
Search:
CỘC CẰN
🌟
CỘC CẰN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 가볍고 조심성이 없으며 야단스럽다.
1
THÔ LỖ, CỘC CẰN:
Lời nói hay hành động khinh suất, không cẩn thận và hay gắt gỏng.
-
Động từ
-
1
부드럽지 않은 말씨로 따지거나 야단치는 듯이 말하다.
1
HẰN HỌC, CỘC CẰN:
Nói như la mắng hay tra hỏi bằng giọng không được mềm mỏng.
-
Phó từ
-
1
어떤 물체가 부드럽지 않고 굳고 단단하게.
1
CỨNG:
Vật thể nào đó không mềm mà thô và cứng.
-
2
성격이나 태도 등이 고분고분하지 않고 딱딱하게.
2
CỘC CẰN, CAU CÓ:
Tính cánh hay thái độ... không mềm mại nhẹ nhàng mà cứng nhắc.
-
☆
Danh từ
-
1
가볍고 조심성이 없으며 야단스러운 말이나 행동.
1
SỰ THÔ LỖ, SỰ CỘC CẰN:
Lời nói hay hành động khinh suất, không cẩn thận và hay gắt gỏng.
-
Động từ
-
1
부드럽지 않은 말씨로 따지거나 야단치는 듯이 말하다.
1
NÓI CỘC CẰN, GẮT GỎNG:
Nói như la mắng hoặc tra hỏi với giọng không được mềm mỏng.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 성깔.
1
TÍNH CÁU BẲN, TÍNH CỘC CẰN:
(cách nói xem thường) Tính cáu bẳn.
-
Tính từ
-
1
어떤 물체가 부드럽지 않고 굳고 단단하다.
1
CỨNG, CỨNG NGẮT:
Vật thể nào đó không mềm mà thô và cứng.
-
2
성격이나 태도 등이 고분고분하지 않고 딱딱하다.
2
CỘC CẰN, CAU CÓ:
Tính cách hay thái độ... không mềm mại nhẹ nhàng mà cứng nhắc.
-
Tính từ
-
1
말수가 적고 성격이 부드럽거나 상냥하지 않다.
1
THÔ LỖ, CỘC CẰN, LẦM LÌ:
Ít nói và tính cách không được mềm mỏng hay dịu dàng.
-
2
마음에 들지 않아 기분이 좋지 않거나 시무룩하다.
2
SƯNG SỈA, LẦM LÌ:
Không vừa lòng nên tâm trạng không vui và lầm lì.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 버릇없고 난폭하다.
1
MẤT DẠY, VÔ LỄ, HỖN LÁO:
Lời nói hoặc hành động vô lễ và ngông cuồng.
-
2
거칠고 좋지 않다.
2
THÔ LỖ, CỘC CẰN, HOANG DÃ:
Lỗ mãng và không tốt.
🌟
CỘC CẰN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
말이나 행동 등이 몹시 거칠고 세차게.
1.
MỘT CÁCH KỊCH LIỆT, MỘT CÁCH MÃNH LIỆT, MỘT CÁCH DỮ DỘI:
Lời nói hay hành động rất cộc cằn và mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1.
마음에 들지 않아서 말이나 태도가 무뚝뚝함.
1.
SỰ CỘC LỐC, SỰ LẤC CẤC, SỰ LỖ MÃNG:
Việc lời nói hay thái độ cộc cằn vì không hài lòng.
-
Danh từ
-
1.
거칠고 까다로우며 화를 잘 내는 성질.
1.
TÍNH CÁU BẲN:
Tính chất dễ cáu giận, vừa thô lỗ vừa cộc cằn.
-
Tính từ
-
1.
마음에 들지 않아서 말이나 태도가 무뚝뚝하다.
1.
CỘC LỐC, LẤC CẤC, LỖ MÃNG:
Lời nói hay thái độ cộc cằn vì không hài lòng.
-
☆
Tính từ
-
1.
마음먹은 것을 이루려는 뜻이나 행동이 굳고 세차다.
1.
MẠNH MẼ, CỨNG RẮN, MÃNH LIỆT:
Ý định hay hành động muốn thực hiện cái đã quyết tâm một cách rất cương quyết và dữ dội.
-
2.
생선의 뼈나 식물의 줄기나 잎, 풀 먹인 천 등이 아주 딱딱하고 뻣뻣하다.
2.
CỨNG:
Xương cá, thân hay lá của thực vật, vải được bôi hồ... rất cứng và thô ráp.
-
3.
팔, 다리, 골격 등이 매우 크고 거칠어 힘이 세다.
3.
RẮN RỎI, CỨNG RẮN, CƯỜNG TRÁNG:
Tay, chân, xương cốt... rất to và thô nên rất khỏe.
-
4.
그 정도가 아주 높거나 심하다.
4.
MẠNH MẼ, KINH KHỦNG:
Mức độ rất cao hay trầm trọng.
-
5.
말투 등이 매우 거칠고 무뚝뚝하다.
5.
ỒM ỒM, DỮ TỢN:
Giọng điệu… rất thô lỗ và cộc cằn.
-
Tính từ
-
1.
마음에 들지 않아서 말이나 태도에 무뚝뚝한 데가 있다.
1.
CỘC LỐC, LẤC CẤC, LỖ MÃNG:
Có phần cộc cằn trong lời nói hay thái độ vì không hài lòng.